Bảo hiểm du lịch quốc tế PTI

Bảo hiểm du lịch quốc tế PTI

Bảo hiểm du lịch quốc tế là sản phẩm bảo hiểm dành cho người đang cư trú tại Việt Nam (bao gồm cả Người Việt Nam và Người nước ngoài) có nhu cầu đi du lịch, thăm thân nhân, công tác hay học tập ở nước ngoài trên phạm vi lãnh thổ toàn cầu.

Trong chuyến du lịch, công tác hay thăm người thân ở nước ngoài, nhiều vấn đề phát sinh quý khách không thể tự mình xử lý: hành lý bị thất lạc, chuyến bay bị chậm, bị hoãn, ốm đau hoặc tai nạn, thiếu thông tin về địa điểm đến,… Với sản phẩm Bảo hiểm du lịch quốc tế của PTI, Chúng tôi sẽ giúp Quý khách yên tâm tuyệt đối trong mỗi chuyến đi. Hãy để chúng tôi chăm lo cho mọi hành trình của Quý khách.

Đối tượng áp dụng:

  • Người tham gia bảo hiểm bao gồm các cá nhận, tổ chức đi du lịch, tham quan, nghỉ mát, thăm bạn bè, dự hội nghị, hội thảo, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, hoặc tham gia những hoạt động đặc biệt trong nước và quốc tế.
  • Độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi.

Phạm vi bảo hiểm:

Số tiền bảo hiểm/người/chuyến

Hạng A2

10.000

Hạng A1

20.000

Hạng A

30.000

Hạng B

50.000

Hạng C

70.000

A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI

1. Chi phí y tế
Người được bảo hiểm (từ 65 tuổi trở xuống)

Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên)

10.000

5.000

20.000

10.000

30.000

15.000

50.000

25.000

70.000

35.000

2. Vận chuyển khẩn cấp Thanh toán các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp do IPA cung cấp

10.000

20.000

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ


3. Đưa thi hài v
ề Việt Nam
Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do IPA cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm bị tử vong trong khi thực hiện chuyến đi về Việt Nam

10.000

20.000

30.000

50.000

70.000

4. Đưa thi hài về nước nguyên xứ Thanh toán các chi phí cho dịch vụ do IPA cung cấp khi hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm về nước nguyên xứ

2.500

3.000

5.000

10.000

15.000

5. Hỗ trợ y tế toàn cầu và hỗ trợ du lịch (IPA) Luôn sẵn sàng 24/7 để hỗ trợ bạn trong suốt chuyến đi. Chỉ cần thực hiện gọi điện đến IPA bất cứ lúc nào để nhận dịch vụ sau đây :

  • Thông tin trước chuyến đi
  • Thông tin về đại sứ quán
  • Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế.
  • Tư vấn y tế qua điện thoại
  • Thu xếp nhập viện

10.000

20.000

Toàn bộ

Toàn bộ

Toàn bộ


6.Thăm viếng tại bệnh viện Thanh toán một vé khứ hồi loại phổ thông cho một người thân trong gia đình sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện 10 ngày trở lên

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000


7. Thăm viếng để thu xếp việc tang lễ Thanh toán một vé máy bay loại phổ thông cho một người thân sang để thu xếp hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm trong trường hợp cần thiết

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000


8. Chăm sóc trẻ em
Chi phí ăn ở hợp lý phát sinh thêm cho trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng và một vé loại thường đưa trẻ em đó về Việt nam hoặc Quê hương.

2.500

3.000

3.500

5.000

6.000

B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN

9. Tử vongdo tai nạn

Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi)
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)

10.000

2.500

20.000

5.000

30.000

7.500

50.000

12.500

70.000

17.500

Thương tật do tai nạn (trả theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường)

Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi)
Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình)

10.000

2.500

20.000

5.000

30.000

7.500

50.000

12.500

70.000

17.500

C. HỖ TRỢ ĐI LẠI


10. Cắt bớt hay Hủy bỏ chuyến đi


Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do việc Người được bảo hiểm, người thân trong gia đình hoặc bạn đồng hành bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, Người được bảo hiểm phải đứng ra làm chứng, triệu tập hầu tòa hoặc cách lý kiểm dịch.

2.500

3.000

3.500

5.000

6.000

11. Hoãn chuyến đi Thanh toán các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến việc đặt lại vé và chỗ ở của Người được bảo hiểm đã trả trước, với điều kiện là việc hoãn chuyến đi phải xảy ra trong vòng 30 ngày trước ngày khởi hành từ Việt Nam.

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

500

1,000

12. Hỗ trợ người đi cùng Thanh toán chi phí cho phần còn lại của chuyến đi chưa thực hiện theo lịch trình của Người thân do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

13. Hành lý cá nhân

Thanh toán các chi phí mất mát. hỏng hóc hay thiệt hại hành lý tư trang do tai nạn hoặc vận chuyển nhầm của Hãng vận chuyển. Tối đa mỗi hạng mục là 250 USD và cho một bộ hay đôi là 500 USD

500

750

1.000

2.000

3.000

14. Hành lý bị đến chậm

Chi phí mua vật dụng vệ sinh thiết yếu và quần áo tối đa 65 USD một mục khi hành lý bị thất lạc ít nhất 12 tiếng liên tục kể từ khi tới đích ở nước ngoài

50

100

125

250

500

15. Mất giấy tờ thông hành Thanh toán chi phí xin cấp lại hộ chiếu. visa. vé máy bay. chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do các giấy tờ thông hành bị mất trộm. cướp và tổn thất bất ngờ. Giới hạn chi phí một ngày là 10% giới hạn trách nhiệm mỗi hạng.

500

1.000

1.500

3.000

5.000

16. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán chi phí phát sinh đi lại bằng các phương tiện giao thông công cộng ở nước ngoài do trực tiếp của việc trì hoãn chuyến đi do thời tiết xấu. bãi công. cướp phương tiện giao thông tối đa 125 USD cho 12h liên tục hoặc tối đa 500 USD

Số tiền bảo hiểm:

Từ 10,000 USD/EUR đến 70,000 USD/EUR